CÔNG THỨC
Cefdinir...............................300mg
Tá dược...............................vừa đủ 1 viên
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉ x 10 viên.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3
Vi khuẩn gram dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (kể cả chủng sinh ß-lactamase nhưng phải nhạy cảm với methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy với penicillin)
Vi khuẩn gram âm: Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase), Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống một liều 300-600mg cefdinir. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 1,6mcg/mL-2,9mcg/mL trong khoảng 2,9 giờ. Thể tích phân bố khoảng 0,35 l/kg. Khoảng 60-70 % nối với protein huyết tương. Phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể, thâm nhập tốt vào dịch não tủy.Chuyển hóa chủ yếu qua gan và thải trừ qua thận.
CHỈ ĐỊNH
Người lớn và thiếu niên:
Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin) và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên.
Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh ß-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Trẻ em:
Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh ß-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh họ cephalosporin, penicilin.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chỉ dùng khi thật cần thiết
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cần phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ.
Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch.
Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside.
Các cephalosporin đôi khi cũng gây dương tính giả cho test Coomb trực tiếp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, đau đầu. Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm đại tràng giả mạc, vàng da, giảm huyết cầu, giảm bạch cầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Triệu chứng: Chưa có thông tin về tình trạng quá liều cefdinir. Các triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc quá liều các kháng sinh ß-lactam: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật.
Xử trí: lọc máu.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
* Cách dùng: dùng đường uống
* Liều dùng:
Người lớn
Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 300mg x 2 lần /ngày, trong 10 ngày.
Đợt cấp của viêm phế quản mãn: 300mg x 2 lần /ngày hoặc 600mg/ lần, trong 10 ngày.
Viêm xoang cấp tính: 300mg x 2 lần /ngày hoặc 600mg/ lần, trong 10 ngày.
Viêm hầu họng/viêm amidan: 300mg x 2 lần /ngày hoặc 600mg/ lần, trong 5-10 ngày.
Viêm da và cấu trúc da: 300mg x 2 lần /ngày, trong 10 ngày.
Trẻ em
Viêm tai giữa cấp: 7mg/kg x 2 lần hoặc 14mg/kg x 1 lần, trong 5-10 ngày.
Viêm hầu họng/viêm amidan: 7mg/kg x 2 lần /ngày hoặc 14mg/ kg x 1 lần, trong 5-10 ngày.
Viêm da và cấu trúc da: 7mg/kg x 2 lần /ngày, trong 10 ngày.
Bệnh nhân suy thận:
Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30mL/phút: 300mg x ngày.
Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30mL/phút/1,73m2: 7mg/kg/ngày (tối đa 300mg/ngày).
Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo:
Liều khuyến cáo: 300mg/ngày hoặc 7mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, cách ngày dùng một liều.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kĩ hướng dẫn trước khi dùng.
BẢO QUẢN
Để xa tầm tay trẻ em
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS
SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM
27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.