CÔNG THỨC
Terpin hydrat...............................100 mg
Natri benzoat...............................50 mg
Tá dược...............................vừa đủ 1 viên
(Avicel 101, amidon, gelatin, lactose, PEG 6000, talc, PVP K30,..)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chai 100 viên
CHỈ ĐỊNH
Làm loãng đờm và hỗ trợ điều trị các triệu chứng ho trong các trường hợp: viêm phế quản, khí quản cấp hay mãn tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Thận trọng khi dùng thuốc trong trường hợp áp suất trong sọ tăng.
Tránh kết hợp với các chất làm khô tiết loại Atropin.
Không dùng trong trường hợp ho do hen suyễn.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai : Sử dụng được cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú: Sử dụng được cho người đang cho con bú.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Sử dụng được cho người đang lái xe và đang điều khiển máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
Khi kết hợp với các thuốc ho khác và các chất làm khô tiết loại Atropin sẽ làm giảm tác dụng long đờm của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Đau bụng.
Hiếm gặp buồn nôn, nôn, dị ứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Nếu xảy ra quá liều, điều trị hỗ trợ hô hấp.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
*Cách dùng: Dùng đường uống.
*Liều dùng:
Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, ngày 2 - 3 lần.
Trẻ em trên 30 tháng tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
HẠN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS
SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM
27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.